Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chim xanh


dt. (theo thuyết Đông Phương Sóc giải thích cho Hán Vũ-đế rằng chim xanh là sứ giả của Tây Vương-mẫu) Người đưa tin; Người làm mối: Thâm nghiêm kín cổng cao tường, cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.